CỌC ỐNG VÁN THÉP – GIẢI PHÁP CHỐNG SẠT, KÈ BỜ VÀ MÓNG CÔNG TRÌNH HIỆU QUẢ
1. Giới thiệu chung
Cọc ống ván thép (Steel Sheet Pile Pipe) là sản phẩm được chế tạo từ thép tấm cán nóng, tạo hình bằng công nghệ uốn, hàn xoắn hoặc hàn dọc hồ quang chìm (SAW). Sản phẩm có chức năng gia cố nền móng, chống sạt lở, giữ đất, chắn nước, và bảo vệ kết cấu công trình trong các dự án xây dựng dân dụng, công nghiệp và giao thông.
Cọc ống ván thép là giải pháp thay thế tối ưu cho cọc bê tông và cừ thép truyền thống, nhờ khả năng chịu lực lớn, độ bền cao và dễ thi công, tái sử dụng nhiều lần.
2. Cấu tạo và thông số kỹ thuật
- Nguyên liệu: Thép tấm cán nóng đạt tiêu chuẩn Q235, Q345, SS400, ASTM A252, API 5L hoặc tương đương.
- Phương pháp chế tạo: Uốn – ép định hình hoặc hàn hồ quang chìm (SAW) dạng ống, có thể gắn khóa liên kết ván cừ (Interlock) hai bên.
- Đường kính ống (DN): Từ Φ400 mm đến Φ2000 mm, hoặc thiết kế theo yêu cầu dự án.
- Chiều dày thành ống: 6 mm – 25.4 mm.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 9 m, 12 m, 18m, 24m hoặc cắt theo yêu cầu.
- Hình dạng: Ống tròn có hoặc không có khóa ghép ván (Z-lock, U-lock, Omega).
- Tiêu chuẩn chế tạo: TCVN 3783:2009, ASTM A252, JIS A5528, EN 10248-2.
3. Xử lý bề mặt và sơn phủ bảo vệ
Để đảm bảo khả năng chống ăn mòn và tăng tuổi thọ trong môi trường nước – đất ẩm, sản phẩm được xử lý bề mặt theo quy trình nghiêm ngặt:
- Phun bi làm sạch: Đạt tiêu chuẩn Sa 2.5 (ISO 8501-1).
- Sơn phủ ngoài: Epoxy 2 thành phần hoặc Polyurethane, độ dày lớp phủ 250–400 µm.
- Tùy chọn bảo vệ: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn bitum hoặc phủ 3LPE cho môi trường ven biển.
- Mặt trong: Có thể sơn bảo vệ hoặc để trần tùy điều kiện địa chất.
4. Đặc điểm nổi bật
- Chịu lực và ổn định cao: Kết cấu dạng ống tròn chịu nén, uốn, xoắn tốt hơn ván thép phẳng.
- Tăng cường khả năng giữ đất, chống trượt: Hệ khóa ván cừ liên kết kín, hạn chế rò rỉ nước và đất.
- Dễ thi công, tái sử dụng: Có thể ép, rung hạ, hoặc khoan nhồi; tháo dỡ và sử dụng lại nhiều lần.
- Chống ăn mòn mạnh mẽ: Lớp sơn epoxy hoặc mạ kẽm giúp tăng tuổi thọ trong môi trường nước mặn.
- Tính linh hoạt cao: Gia công theo chiều dài, độ dày và dạng khóa phù hợp từng dự án.
- Kinh tế – hiệu quả: Giảm chi phí móng, tiết kiệm vật liệu, rút ngắn thời gian thi công.
5. Ứng dụng thực tế
- Kè bờ sông, kênh, hồ, đê bao, cảng biển.
- Tường chắn đất, hố móng công trình ngầm, cầu cảng.
- Gia cố nền móng trạm bơm, đập thủy lợi, nhà máy thủy điện.
- Tường chắn nước trong công trình ngầm đô thị, bể chứa.
- Tường chống thấm trong khu xử lý nước, hồ sinh học.
6. Tiêu chuẩn và kiểm định
- Tiêu chuẩn kỹ thuật Cọc ống ván thép: ASTM A252 / API 5L / JIS A5528 / TCVN 3783:2009.
- Kiểm tra chất lượng:
- Siêu âm kiểm tra mối hàn (UT).
- Thử áp lực, kiểm tra độ kín mối khóa ván.
- Đo độ dày lớp phủ, thử độ bám dính sơn.
- Kiểm tra cơ tính (uốn, kéo, va đập).
- Chứng chỉ đi kèm: CO, CQ, chứng nhận hợp quy, biên bản thử nghiệm nhà máy.
7. Thông số kỹ thuật tham khảo
- Đường kính ống: 400 – 2000 mm
- Chiều dày thành ống: 6 – 25 mm
- Chiều dài: 6 – 12 m (gia công theo yêu cầu)
- Mác thép: Q235 / Q345 / SS400 / ASTM A252
- Lớp phủ: Epoxy / Polyurethane / Bitum / Mạ kẽm / 3LPE
8. Báo giá Cọc ống ván thép
Chi phí phụ thuộc vào:
- Đường kính, độ dày, mác thép, quy cách ống
- Loại sơn phủ (chiều dài phần ngập trong đất, chiều dài phần ngập trong nước và chiều dài phần nổi trên không khí)
- Áp lực thiết kế
- Số lượng đặt hàng và yêu cầu kỹ thuật
Hãy gửi cho chúng tôi yêu cầu báo giá ống thép hàn xoắn qua các thông tin sau
Công ty TNHH Xây dựng Trường Thành
Nhà máy số 1 : Kinh doanh thép & Gia công kết cấu thép
Địa chỉ: Số 99, Km91 Quốc lộ 5 mới, phường An Dương, TP Hải Phòng
Nhà máy số 2 : Sản xuất ống thép & Bồn bể Inox
Địa chỉ : Lô D, KCN Quế Võ, Nam Sơn, Bắc Ninh
Điện thoại (Hotline/zalo): Mr. Hải – 0904 22 8989
Email: ongtheptruongthanh@gmail.com
Website: https://truongthanhsteel.vn

















Đánh giá Cọc ống ván thép
Chưa có đánh giá nào.